Bản dịch của từ Placeholding trong tiếng Việt
Placeholding
Placeholding (Adjective)
Đó là một trình giữ chỗ. ngoài ra (tiếng scotland) là danh từ: †một phó, một người đại diện (lỗi thời hiếm).
That is a placeholder also scottish as noun †a deputy a representative obsolete rare.
The placeholding role of community leaders is often overlooked in discussions.
Vai trò đại diện của các nhà lãnh đạo cộng đồng thường bị bỏ qua trong các cuộc thảo luận.
Community leaders are not just placeholding figures; they drive real change.
Các nhà lãnh đạo cộng đồng không chỉ là những nhân vật đại diện; họ thúc đẩy thay đổi thực sự.
Are placeholding representatives effective in addressing social issues in our city?
Các đại diện đại diện có hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề xã hội ở thành phố chúng ta không?