Bản dịch của từ Playing host to trong tiếng Việt
Playing host to
Playing host to (Verb)
Cung cấp sự hiếu khách cho khách hoặc du khách.
To provide hospitality to guests or visitors.
The community center is playing host to the annual charity event.
Trung tâm cộng đồng đang tiếp đón sự kiện từ thiện hàng năm.
The school is not playing host to any social gatherings this month.
Trường học không tiếp đón bất kỳ buổi gặp gỡ xã hội nào trong tháng này.
Is the local café playing host to any events this weekend?
Cà phê địa phương có tiếp đón sự kiện nào vào cuối tuần này không?
Tổ chức hoặc tạo điều kiện cho một sự kiện, đặc biệt là trong môi trường công cộng.
To organize or facilitate an event, particularly in a public setting.
The city is playing host to the annual music festival this weekend.
Thành phố đang tổ chức lễ hội âm nhạc hàng năm vào cuối tuần này.
They are not playing host to any events this month.
Họ không tổ chức sự kiện nào trong tháng này.
Is the university playing host to the conference next year?
Trường đại học có tổ chức hội nghị vào năm tới không?
Giải trí và lưu trú khách tại nhà hoặc địa điểm của một người.
To entertain and accommodate guests at one's home or venue.
Last week, Sarah was playing host to her friends at dinner.
Tuần trước, Sarah đã tiếp đãi bạn bè của cô ấy tại bữa tối.
John is not playing host to anyone this weekend.
John không tiếp đãi ai vào cuối tuần này.
Are you playing host to your family for the holidays?
Bạn có đang tiếp đãi gia đình mình trong kỳ nghỉ không?