Bản dịch của từ Pogrom trong tiếng Việt

Pogrom

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pogrom (Noun)

pəgɹˈʌm
pəgɹˈɑm
01

Một vụ thảm sát có tổ chức nhằm vào một nhóm dân tộc cụ thể, đặc biệt là người do thái ở nga hoặc đông âu.

An organized massacre of a particular ethnic group in particular that of jews in russia or eastern europe.

Ví dụ

The pogrom in 1881 targeted Jewish families in Russia's Odessa region.

Cuộc pogrom năm 1881 nhắm vào các gia đình Do Thái ở Odessa, Nga.

No pogrom should ever happen again in any country worldwide.

Không có cuộc pogrom nào nên xảy ra một lần nữa ở bất kỳ quốc gia nào.

Why did the pogroms occur in Eastern Europe during the 20th century?

Tại sao các cuộc pogrom lại xảy ra ở Đông Âu trong thế kỷ 20?

Dạng danh từ của Pogrom (Noun)

SingularPlural

Pogrom

Pogroms

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pogrom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pogrom

Không có idiom phù hợp