Bản dịch của từ Polarized trong tiếng Việt

Polarized

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polarized (Adjective)

01

Chia thành hai nhóm hoặc nhóm ý kiến hoặc niềm tin tương phản rõ rệt.

Divided into two sharply contrasting groups or sets of opinions or beliefs.

Ví dụ

The community is polarized over the new housing development proposal.

Cộng đồng bị chia rẽ về đề xuất phát triển nhà ở mới.

The opinions on climate change are not polarized in our city.

Ý kiến về biến đổi khí hậu không bị chia rẽ trong thành phố của chúng tôi.

Why is the debate about education so polarized in our society?

Tại sao cuộc tranh luận về giáo dục lại bị chia rẽ trong xã hội của chúng ta?

Kết hợp từ của Polarized (Adjective)

CollocationVí dụ

Increasingly polarized

Ngày càng chia rẽ

Social media has increasingly polarized public opinion on various issues.

Mạng xã hội ngày càng chia rẽ ý kiến ​​công cộng về các vấn đề khác nhau.

Sharply polarized

Mâu thuẫn gay gắt

Social media has sharply polarized public opinion.

Mạng xã hội đã làm cho ý kiến công cộng trở nên chói sáng.

Highly polarized

Rất phân biệt

Social media has become highly polarized, causing division among users.

Mạng xã hội đã trở nên rất phân cực, gây ra sự chia rẽ giữa người dùng.

Deeply polarized

Phân chia sâu

Social media has deeply polarized public opinion on political issues.

Mạng xã hội đã chia rẽ sâu sắc ý kiến công cộng về các vấn đề chính trị.

Politically polarized

Chính trị phân cắt

The society is politically polarized due to conflicting views.

Xã hội bị chia cắt chính trị do các quan điểm xung đột.

Polarized (Verb)

pˈoʊlɚaɪzd
pˈoʊlɚaɪzd
01

Khiến (cái gì đó) có được sự phân cực.

Cause something to acquire polarization.

Ví dụ

Social media has polarized opinions on climate change among young people.

Mạng xã hội đã khiến ý kiến về biến đổi khí hậu trở nên phân cực giữa giới trẻ.

The recent protests did not polarize the community as expected.

Các cuộc biểu tình gần đây không làm phân cực cộng đồng như dự kiến.

Has the election polarized views on immigration in your city?

Cuộc bầu cử có làm phân cực quan điểm về di cư ở thành phố bạn không?

Dạng động từ của Polarized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Polarize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Polarized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Polarized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Polarizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Polarizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polarized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many debates that the industry people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Polarized

Không có idiom phù hợp