Bản dịch của từ Political football trong tiếng Việt

Political football

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Political football (Phrase)

pəlˈɪtəkəl fˈʊtbˌɔl
pəlˈɪtəkəl fˈʊtbˌɔl
01

Một vấn đề hoặc tình huống nhạy cảm và mọi người cố gắng tận dụng lợi thế.

A problem or situation that is sensitive and that people try to get advantage from.

Ví dụ

Climate change is a political football for many countries during discussions.

Biến đổi khí hậu là một vấn đề nhạy cảm cho nhiều quốc gia trong các cuộc thảo luận.

The government is not using education as a political football anymore.

Chính phủ không còn sử dụng giáo dục như một vấn đề nhạy cảm nữa.

Is healthcare reform just a political football for politicians?

Cải cách chăm sóc sức khỏe chỉ là một vấn đề nhạy cảm cho các chính trị gia sao?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Political football cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Political football

Không có idiom phù hợp