Bản dịch của từ Polydipsia trong tiếng Việt

Polydipsia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polydipsia (Noun)

01

Khát nước nhiều bất thường là triệu chứng của bệnh tật (như tiểu đường) hoặc rối loạn tâm lý.

Abnormally great thirst as a symptom of disease such as diabetes or psychological disturbance.

Ví dụ

Many patients with diabetes experience polydipsia and need constant hydration.

Nhiều bệnh nhân tiểu đường trải qua chứng khát nước quá mức và cần cung cấp nước liên tục.

Polydipsia is not common among healthy individuals in social gatherings.

Chứng khát nước quá mức không phổ biến ở những người khỏe mạnh trong các buổi tụ tập xã hội.

Is polydipsia a sign of a serious health issue in social settings?

Chứng khát nước quá mức có phải là dấu hiệu của vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong các bối cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polydipsia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polydipsia

Không có idiom phù hợp