Bản dịch của từ Polysome trong tiếng Việt

Polysome

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polysome (Noun)

pˈɑlɨsəm
pˈɑlɨsəm
01

Một cụm ribosome được liên kết với nhau bằng một chuỗi rna thông tin mà mỗi chuỗi đang dịch mã.

A cluster of ribosomes held together by a strand of messenger rna which each is translating.

Ví dụ

Polysomes help translate mRNA into proteins during social behavior studies.

Polysome giúp dịch mRNA thành protein trong các nghiên cứu hành vi xã hội.

Polysomes are not always easy to observe in social science experiments.

Polysome không phải lúc nào cũng dễ quan sát trong các thí nghiệm khoa học xã hội.

Are polysomes important for understanding social interactions in cells?

Polysome có quan trọng trong việc hiểu các tương tác xã hội trong tế bào không?

Polysomes are essential for protein synthesis in cells.

Polysomes là cần thiết cho tổng hợp protein trong tế bào.

Without polysomes, cells would struggle to produce necessary proteins.

Thiếu polysomes, tế bào sẽ gặp khó khăn trong việc sản xuất protein cần thiết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polysome/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polysome

Không có idiom phù hợp