Bản dịch của từ Pony-trekking trong tiếng Việt

Pony-trekking

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pony-trekking (Noun)

ˈpəʊnɪtrɛkə
ˈpəʊnɪtrɛkə
01

Hoạt động cưỡi ngựa hoặc ngựa con xuyên quốc gia để giải trí, thường là hoạt động trong kỳ nghỉ.

The activity of riding across country on a pony or horse for pleasure, typically as a holiday activity.

Ví dụ

Last summer, we enjoyed pony-trekking in the beautiful Rocky Mountains.

Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã thích cưỡi ngựa ở dãy Rocky.

They did not go pony-trekking during their vacation in Hawaii.

Họ đã không đi cưỡi ngựa trong kỳ nghỉ ở Hawaii.

Did you try pony-trekking at the local ranch last weekend?

Bạn đã thử cưỡi ngựa tại trang trại địa phương cuối tuần trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pony-trekking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pony-trekking

Không có idiom phù hợp