Bản dịch của từ Poor-spiritedness trong tiếng Việt

Poor-spiritedness

Noun [U/C]

Poor-spiritedness (Noun)

pʊɹ spˈɪɹɪtɪdnɛs
pˈʊɹspˈɪɹɪtɪdnəs
01

Chất lượng hoặc trạng thái kém tinh thần; sự rụt rè, hèn nhát.

The quality or state of being poorspirited timidity cowardliness

Ví dụ

Her poor-spiritedness prevented her from joining the community meeting.

Tính nhút nhát của cô ấy đã ngăn cản cô tham gia cuộc họp cộng đồng.

Many people do not appreciate poor-spiritedness in social situations.

Nhiều người không đánh giá cao tính nhút nhát trong các tình huống xã hội.

Is poor-spiritedness common among young adults in social gatherings?

Tính nhút nhát có phổ biến trong giới trẻ tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poor-spiritedness

Không có idiom phù hợp