Bản dịch của từ Positive attitude trong tiếng Việt

Positive attitude

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positive attitude (Noun)

pˈɑzətɨv ˈætətˌud
pˈɑzətɨv ˈætətˌud
01

Một tư duy tập trung vào kết quả tích cực.

A mindset that focuses on favorable outcomes.

Ví dụ

Having a positive attitude helps in building strong friendships.

Có thái độ tích cực giúp xây dựng tình bạn vững chắc.

A positive attitude does not guarantee success in social situations.

Thái độ tích cực không đảm bảo thành công trong các tình huống xã hội.

Can a positive attitude improve community engagement in local events?

Liệu thái độ tích cực có thể cải thiện sự tham gia cộng đồng trong các sự kiện địa phương không?

A positive attitude helps resolve conflicts in social situations effectively.

Thái độ tích cực giúp giải quyết xung đột trong tình huống xã hội.

Many people do not maintain a positive attitude during social gatherings.

Nhiều người không duy trì thái độ tích cực trong các buổi gặp gỡ xã hội.

02

Một cái nhìn lạc quan về cuộc sống và các tình huống.

An optimistic outlook on life and situations.

Ví dụ

A positive attitude helps build strong friendships in our community.

Một thái độ tích cực giúp xây dựng tình bạn mạnh mẽ trong cộng đồng của chúng tôi.

She does not have a positive attitude towards volunteering for social events.

Cô ấy không có thái độ tích cực với việc tình nguyện cho các sự kiện xã hội.

Can a positive attitude improve social interactions among strangers?

Liệu một thái độ tích cực có thể cải thiện các tương tác xã hội giữa người lạ không?

Many people with a positive attitude enjoy socializing with friends.

Nhiều người có thái độ tích cực thích giao lưu với bạn bè.

A negative attitude does not help in social situations.

Thái độ tiêu cực không giúp ích trong các tình huống xã hội.

03

Một cách tiếp cận xây dựng đối với các thách thức và khó khăn.

A constructive approach to challenges and difficulties.

Ví dụ

Having a positive attitude helps in overcoming social challenges effectively.

Có thái độ tích cực giúp vượt qua những thách thức xã hội hiệu quả.

A positive attitude does not guarantee success in every social situation.

Thái độ tích cực không đảm bảo thành công trong mọi tình huống xã hội.

Can a positive attitude improve relationships among diverse social groups?

Thái độ tích cực có thể cải thiện mối quan hệ giữa các nhóm xã hội khác nhau không?

Having a positive attitude helps in resolving social conflicts effectively.

Có thái độ tích cực giúp giải quyết xung đột xã hội hiệu quả.

A positive attitude does not guarantee success in social situations.

Thái độ tích cực không đảm bảo thành công trong các tình huống xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/positive attitude/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Additionally, a person who exudes confidence and has a toward life is likely to inspire others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] Admirable success in life results from adapting to change, being determined and maintaining a [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] They want the kids to understand the value of perseverance in problem-solving, and they should always have a and move on if they can't manage a situation successfully [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Positive attitude

Không có idiom phù hợp