Bản dịch của từ Constructive trong tiếng Việt

Constructive

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constructive (Adjective)

kn̩stɹˈʌktɪv
kn̩stɹˈʌktɪv
01

Không rõ ràng hoặc được nêu rõ ràng; rút ra từ suy luận.

Not obvious or stated explicitly; derived by inference.

Ví dụ

Her constructive criticism helped improve the team's performance.

Sự chỉ trích mang tính xây dựng của cô ấy giúp cải thiện hiệu suất của đội.

The constructive feedback from the community led to positive changes.

Phản hồi mang tính xây dựng từ cộng đồng dẫn đến những thay đổi tích cực.

They had a constructive discussion about ways to address social issues.

Họ đã có một cuộc thảo luận mang tính xây dựng về cách giải quyết các vấn đề xã hội.

02

Liên quan đến, dựa trên hoặc biểu thị các bằng chứng toán học cho thấy về nguyên tắc một thực thể có thể được xây dựng hoặc đạt được trong một số bước hữu hạn.

Relating to, based on, or denoting mathematical proofs which show how an entity may in principle be constructed or arrived at in a finite number of steps.

Ví dụ

Constructive criticism is essential for personal growth in social settings.

Phê bình xây dựng là cần thiết cho sự phát triển cá nhân trong môi trường xã hội.

She always offers constructive solutions during social problem-solving sessions.

Cô ấy luôn đưa ra các giải pháp xây dựng trong các buổi giải quyết vấn đề xã hội.

The constructive approach to conflict resolution is highly valued in society.

Cách tiếp cận xây dựng trong giải quyết xung đột được đánh giá cao trong xã hội.

03

Có hoặc dự định có mục đích hữu ích hoặc có lợi.

Having or intended to have a useful or beneficial purpose.

Ví dụ

The constructive feedback from the community helped improve the project.

Ý kiến phản hồi xây dựng từ cộng đồng đã giúp cải thiện dự án.

She always engages in constructive conversations during social gatherings.

Cô ấy luôn tham gia vào các cuộc trò chuyện xây dựng trong các buổi tụ tập xã hội.

The constructive approach to resolving conflicts is through open communication.

Cách tiếp cận xây dựng để giải quyết xung đột là thông qua giao tiếp mở cửa.

Dạng tính từ của Constructive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Constructive

Xây dựng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Constructive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Strong social skills allow individuals to motivate and guide their team members, delegate tasks effectively, and provide feedback [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Finally, getting to partake in competition in a way is a good way for young people to learn that not all competition has to come at a cost to someone else, it can be mutually [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] This governmental endeavour underscored the influence of strategic interventions on the well-being of children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 miles square of land for the of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for ten times as many when a ten-story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Constructive

Không có idiom phù hợp