Bản dịch của từ Positive side trong tiếng Việt

Positive side

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Positive side (Idiom)

01

Phần tốt hoặc có lợi của một cái gì đó.

The good or advantageous part of something.

Ví dụ

There are many benefits to living in a diverse community.

Có nhiều lợi ích khi sống trong một cộng đồng đa dạng.

It's hard to find the positive side of discrimination and inequality.

Khó tìm thấy mặt tích cực của sự phân biệt đối xử và bất bình đẳng.

Have you considered the positive side of cultural exchange in society?

Bạn đã xem xét mặt tích cực của sự trao đổi văn hóa trong xã hội chưa?

02

Mặt sáng của một vấn đề.

The bright side of an issue.

Ví dụ

There are many positive sides to volunteering in the community.

Có nhiều mặt tích cực khi tình nguyện trong cộng đồng.