Bản dịch của từ Post-mortem trong tiếng Việt

Post-mortem

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Post-mortem (Adjective)

poʊstmˈɑɹtəm
poʊstmˈɑɹtəm
01

Liên quan đến việc khám nghiệm tử thi.

Relating to a postmortem.

Ví dụ

The post-mortem report revealed the cause of death.

Báo cáo khám nghiệm tử thi tiết lộ nguyên nhân tử vong.

There was no need for a post-mortem examination in this case.

Không cần thiết phải tiến hành khám nghiệm tử thi trong trường hợp này.

Did the police order a post-mortem after the mysterious death?

Cảnh sát có ra lệnh khám nghiệm tử thi sau cái chết bí ẩn không?

Post-mortem (Noun)

poʊstmˈɑɹtəm
poʊstmˈɑɹtəm
01

Khám nghiệm tử thi để xác định nguyên nhân cái chết.

An examination of a dead body to determine the cause of death.

Ví dụ

The post-mortem revealed the victim died from poisoning.

Kết quả giám định tử thi cho thấy nạn nhân chết do ngộ độc.

There was no need for a post-mortem as the cause was clear.

Không cần thiết phải tiến hành giám định tử thi vì nguyên nhân rõ ràng.

Did the doctor perform a post-mortem to determine the exact cause?

Bác sĩ đã thực hiện giám định tử thi để xác định nguyên nhân chính xác chưa?

Kết hợp từ của Post-mortem (Noun)

CollocationVí dụ

Post-mortem on

Phân tích kết thúc công việc

The post-mortem on the social media campaign revealed crucial insights.

Buổi phân tích sau vụ việc về chiến dịch truyền thông xã hội đã tiết lộ thông tin quan trọng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/post-mortem/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post-mortem

Không có idiom phù hợp