Bản dịch của từ Post-synchronize trong tiếng Việt

Post-synchronize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Post-synchronize (Verb)

pˈoʊstɹənspˈaɪnʃɚz
pˈoʊstɹənspˈaɪnʃɚz
01

Để thêm (bản ghi âm) vào đoạn phim hoặc đoạn phim sau khi quay và để đồng bộ hóa với hình ảnh của nó.

To add a sound recording to film or video footage after shooting and so as to synchronize with its images.

Ví dụ

They will post-synchronize the audio for the documentary next week.

Họ sẽ thêm âm thanh cho bộ phim tài liệu vào tuần tới.

She did not post-synchronize the sound for her video project.

Cô ấy đã không thêm âm thanh cho dự án video của mình.

Will they post-synchronize the interviews for the social study?

Họ có thêm âm thanh cho các cuộc phỏng vấn trong nghiên cứu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/post-synchronize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Post-synchronize

Không có idiom phù hợp