Bản dịch của từ Posturing trong tiếng Việt

Posturing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Posturing (Verb)

pˈɑstʃɚɪŋ
pˈɑstʃɚɪŋ
01

Cư xử hoặc nói theo cách nhằm gây ấn tượng hoặc đánh lừa người khác.

To behave or speak in a way that is intended to impress or deceive others.

Ví dụ

She always postures about her achievements in the IELTS writing class.

Cô ấy luôn tỏ ra về những thành tựu của mình trong lớp viết IELTS.

He never postures during the IELTS speaking test, always speaks honestly.

Anh ấy không bao giờ giả vờ trong bài kiểm tra nói IELTS, luôn nói thật.

Do they think posturing is effective in the IELTS writing and speaking?

Họ có nghĩ rằng giả vờ có hiệu quả trong viết và nói IELTS không?

Dạng động từ của Posturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Posture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Postured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Postured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Postures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Posturing

Posturing (Noun)

pˈɑstʃɚɪŋ
pˈɑstʃɚɪŋ
01

Hành động cư xử hoặc nói theo cách nhằm gây ấn tượng hoặc lừa dối người khác.

The act of behaving or speaking in a way that is intended to impress or deceive others.

Ví dụ

Her posturing during the interview was unconvincing and insincere.

Sự giả vờ của cô ấy trong cuộc phỏng vấn không thuyết phục và không chân thành.

He is known for his lack of posturing in public speeches.

Anh ấy nổi tiếng với sự thiếu sự giả vờ trong các bài phát biểu công khai.

Did the candidate's posturing affect your opinion of him?

Sự giả vờ của ứng cử viên có ảnh hưởng đến ý kiến của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/posturing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Spending time outdoors helps to remedy this problem by allowing people to move freely and stimulate and strengthen their muscles which helps to improve their and well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Posturing

Không có idiom phù hợp