Bản dịch của từ Potato chip trong tiếng Việt

Potato chip

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Potato chip (Noun)

01

Một lát khoai tây mỏng đã được chiên hoặc nướng cho đến khi giòn.

A thin slice of potato that has been fried or baked until crisp.

Ví dụ

I bought a bag of potato chips for our movie night.

Tôi đã mua một gói khoai tây chiên cho buổi tối xem phim.

We do not usually eat potato chips during family dinners.

Chúng tôi thường không ăn khoai tây chiên trong bữa tối gia đình.

Do you prefer potato chips or popcorn at parties?

Bạn thích khoai tây chiên hay bắp rang bơ trong các bữa tiệc?

02

Một loại đồ ăn nhẹ làm từ khoai tây.

A type of snack food made from potato.

Ví dụ

I bought potato chips for the party last Saturday.

Tôi đã mua khoai tây chiên cho bữa tiệc thứ Bảy vừa qua.

We do not like potato chips at our social gatherings.

Chúng tôi không thích khoai tây chiên trong các buổi gặp mặt xã hội.

Do you prefer potato chips or popcorn during movie nights?

Bạn thích khoai tây chiên hay bỏng ngô trong những đêm xem phim?

03

Thường được bán theo túi hoặc gói.

Often sold in bags or packages.

Ví dụ

I bought a bag of potato chips for the party.

Tôi đã mua một túi khoai tây chiên cho bữa tiệc.

We don't need more potato chips for the gathering.

Chúng ta không cần thêm khoai tây chiên cho buổi gặp mặt.

Are potato chips popular snacks at social events?

Khoai tây chiên có phải là món ăn vặt phổ biến tại các sự kiện không?

Dạng danh từ của Potato chip (Noun)

SingularPlural

Potato chip

Potato chips

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Potato chip cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Potato chip

Không có idiom phù hợp