Bản dịch của từ Potshot trong tiếng Việt

Potshot

Noun [U/C]

Potshot (Noun)

pˈɑʃɑt
pˈɑʃɑt
01

Một phát súng nhắm vào một người hoặc vật ở trong tầm tay dễ dàng.

A shot aimed at a person or thing that happens to be within easy reach

Ví dụ

Many people take potshots at social media influencers on Instagram.

Nhiều người nhắm vào những người có ảnh hưởng trên Instagram.

Critics do not take potshots at the local community events anymore.

Các nhà phê bình không còn nhắm vào các sự kiện cộng đồng nữa.

Why do people often take potshots at politicians during debates?

Tại sao mọi người thường nhắm vào các chính trị gia trong các cuộc tranh luận?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Potshot

tˈeɪk ə pˈɑʃˌɑt ˈæt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Ném đá giấu tay

To criticize or censure someone or something, often just to be mean.

She always has something negative to say about others.

Cô ấy luôn có điều gì đó tiêu cực để nói về người khác.