Bản dịch của từ Pour down trong tiếng Việt
Pour down

Pour down (Verb)
Yesterday, rain poured down during the community festival in Central Park.
Hôm qua, mưa đổ xuống trong lễ hội cộng đồng ở Công viên Trung tâm.
It doesn't pour down like this every weekend in our city.
Mưa không đổ xuống như thế này mỗi cuối tuần ở thành phố chúng tôi.
Will it pour down again during the charity event next Saturday?
Liệu mưa có đổ xuống nữa trong sự kiện từ thiện vào thứ Bảy tới không?
Volunteers pour down water for the homeless at the shelter today.
Các tình nguyện viên đổ nước cho người vô gia cư tại nơi trú ẩn hôm nay.
They do not pour down food waste at community events anymore.
Họ không đổ rác thực phẩm tại các sự kiện cộng đồng nữa.
Can you pour down donations for the local charity this weekend?
Bạn có thể đổ quyên góp cho tổ chức từ thiện địa phương cuối tuần này không?
They pour down coffee for everyone at the social gathering.
Họ rót cà phê cho mọi người tại buổi gặp gỡ xã hội.
She does not pour down juice at the charity event.
Cô ấy không rót nước trái cây tại sự kiện từ thiện.
Do they pour down tea during the community meeting?
Họ có rót trà trong cuộc họp cộng đồng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp