ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Pour forth
Sản xuất hoặc cung cấp cái gì đó một cách phong phú.
To produce or give out something in abundance.
Chảy ra hoặc được phát ra với số lượng lớn.
To flow out or be emitted in large quantities.
Bày tỏ cảm xúc hoặc suy nghĩ một cách tự do.
To express emotions or thoughts freely.