Bản dịch của từ Prairie style trong tiếng Việt

Prairie style

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prairie style (Adjective)

pɹˈɛɹi stˈaɪl
pɹˈɛɹi stˈaɪl
01

Được thực hiện hoặc thực hiện theo cách đặc trưng hoặc gợi nhớ đến thảo nguyên.

Executed or carried out in a manner characteristic or reminiscent of the prairies.

Ví dụ

The new park design reflects prairie style architecture in its layout.

Thiết kế công viên mới phản ánh kiến trúc phong cách đồng cỏ trong bố cục.

The community center does not follow prairie style principles at all.

Trung tâm cộng đồng hoàn toàn không tuân theo các nguyên tắc phong cách đồng cỏ.

Does the new school incorporate any prairie style elements in its design?

Trường mới có kết hợp bất kỳ yếu tố phong cách đồng cỏ nào trong thiết kế không?

Prairie style (Noun)

pɹˈɛɹi stˈaɪl
pɹˈɛɹi stˈaɪl
01

Một phong cách (đặc biệt là kiến trúc) được coi là đặc trưng hoặc gợi nhớ đến thảo nguyên bắc mỹ.

A style especially of architecture considered characteristic or reminiscent of the north american prairies.

Ví dụ

The prairie style home in Chicago reflects local architectural traditions.

Ngôi nhà theo phong cách prairie ở Chicago phản ánh truyền thống kiến trúc địa phương.

Many people do not appreciate prairie style architecture in urban areas.

Nhiều người không đánh giá cao kiến trúc phong cách prairie ở khu vực đô thị.

Is the prairie style popular among young architects today?

Phong cách prairie có phổ biến trong giới kiến trúc sư trẻ hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prairie style/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prairie style

Không có idiom phù hợp