Bản dịch của từ Prayers trong tiếng Việt
Prayers
Noun [U/C]
Prayers (Noun)
pɹˈeɪɚz
pɹˈɛɹz
01
Số nhiều của lời cầu nguyện.
Plural of prayer.
Ví dụ
Many people offer prayers for peace during the annual festival.
Nhiều người cầu nguyện cho hòa bình trong lễ hội hàng năm.
Not everyone believes in the power of prayers for social change.
Không phải ai cũng tin vào sức mạnh của những lời cầu nguyện cho sự thay đổi xã hội.
Do you think prayers can help improve community relationships?
Bạn có nghĩ rằng những lời cầu nguyện có thể cải thiện mối quan hệ cộng đồng không?
Dạng danh từ của Prayers (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Prayer | Prayers |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] For example, Christians go there to say their tourists pay a visit to this must-visit structure, husband-and-wife-to-be pose for their wedding photos while young people just sit around for a chit-chat and take in the view [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Idiom with Prayers
Không có idiom phù hợp