Bản dịch của từ Prejudiced trong tiếng Việt

Prejudiced

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prejudiced (Adjective)

pɹˈɛdʒədəst
pɹˈɛdʒədəst
01

Có hoặc thể hiện sự không thích hoặc không tin tưởng bắt nguồn từ thành kiến; cố chấp.

Having or showing a dislike or distrust that is derived from prejudice bigoted.

Ví dụ

Many people are prejudiced against those from different social backgrounds.

Nhiều người có thành kiến với những người từ các nền tảng xã hội khác nhau.

She is not prejudiced; she welcomes everyone regardless of their background.

Cô ấy không có thành kiến; cô ấy chào đón mọi người bất kể nền tảng của họ.

Are you prejudiced towards individuals with different social beliefs?

Bạn có thành kiến với những người có niềm tin xã hội khác không?

Dạng tính từ của Prejudiced (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prejudiced

Định kiến

More prejudiced

Thiên vị hơn

Most prejudiced

Thành kiến nhất

Kết hợp từ của Prejudiced (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly prejudiced

Hơi thiên vị

Her slightly prejudiced views affected her social interactions negatively.

Quan điểm có chút thành kiến của cô ấy ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội của cô ấy.

Extremely prejudiced

Rất thiên vị

She was extremely prejudiced against immigrants.

Cô ấy rất định kiến với người nhập cư.

Racially prejudiced

Mang tính phân biệt chủng tộc

She was racially prejudiced against asian students.

Cô ấy có định kiến về chủng tộc đối với sinh viên châu á.

A little prejudiced

Hơi đặc tính

She was a little prejudiced against newcomers in the social group.

Cô ấy có chút thiên vị đối với những người mới trong nhóm xã hội.

Very prejudiced

Rất định kiến

She is very prejudiced against people from different cultures.

Cô ấy rất định kiến với những người từ các văn hóa khác nhau.

Prejudiced (Verb)

pɹˈɛdʒədəst
pɹˈɛdʒədəst
01

Gây thành kiến với (ai đó); làm thành kiến.

Give rise to prejudice in someone make biased.

Ví dụ

The media often prejudiced public opinion about immigration policies in 2023.

Truyền thông thường khiến công chúng có thành kiến về chính sách nhập cư năm 2023.

Many believe that social media does not prejudiced our views on race.

Nhiều người tin rằng mạng xã hội không khiến chúng ta có thành kiến về chủng tộc.

Did the documentary prejudiced your thoughts on climate change issues?

Bộ phim tài liệu có khiến bạn có thành kiến về vấn đề biến đổi khí hậu không?

Dạng động từ của Prejudiced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prejudice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prejudiced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prejudiced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prejudices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prejudicing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prejudiced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prejudiced

Không có idiom phù hợp