Bản dịch của từ Preppie trong tiếng Việt

Preppie

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Preppie (Noun)

01

Một sinh viên hoặc tốt nghiệp của một trường dự bị đắt tiền.

A student or graduate of an expensive preparatory school.

Ví dụ

Many preppies attended Harvard University last year for their education.

Nhiều học sinh xuất sắc đã theo học Đại học Harvard năm ngoái.

Not every preppie is wealthy or privileged in society.

Không phải ai là học sinh xuất sắc cũng giàu có hay đặc quyền trong xã hội.

Are preppies more likely to join elite social clubs?

Có phải học sinh xuất sắc có khả năng tham gia các câu lạc bộ xã hội ưu tú hơn không?

Preppie (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc đặc điểm của preppy.

Relating to or characteristic of preppies.

Ví dụ

The preppie style is popular among students at Harvard University.

Phong cách preppie rất phổ biến trong sinh viên tại Đại học Harvard.

Many people do not like preppie culture in their social circles.

Nhiều người không thích văn hóa preppie trong các mối quan hệ xã hội.

Is preppie fashion still relevant in today’s social events?

Thời trang preppie có còn phù hợp trong các sự kiện xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preppie cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Preppie

Không có idiom phù hợp