Bản dịch của từ Graduate trong tiếng Việt

Graduate

Verb Noun [U/C]

Graduate (Verb)

ˈɡrædʒ.u.ət
ˈɡrædʒ.u.ət
01

Tốt nghiệp.

Graduate.

Ví dụ

Lisa will graduate from college next month.

Lisa sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng tới.

More students are expected to graduate this year.

Dự kiến sẽ có nhiều sinh viên tốt nghiệp hơn trong năm nay.

After graduation, John plans to find a job in marketing.

Sau khi tốt nghiệp, John dự định tìm một công việc tiếp thị.

02

Hoàn thành thành công bằng cấp học thuật, khóa đào tạo hoặc trường trung học (ở bắc mỹ).

Successfully complete an academic degree, course of training, or (in north america) high school.

Ví dụ

She will graduate from university next year.

Cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào năm tới.

He graduated with honors in Economics.

Anh ấy tốt nghiệp với học vị cao trong Kinh tế.

Many students are excited to graduate this semester.

Nhiều sinh viên háo hức tốt nghiệp học kỳ này.

03

Sắp xếp thành một chuỗi hoặc theo thang điểm.

Arrange in a series or according to a scale.

Ví dụ

The school will graduate 500 students this year.

Trường sẽ tốt nghiệp 500 học sinh năm nay.

She will graduate from university next month.

Cô ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng sau.

The ceremony will graduate the students in alphabetical order.

Lễ tốt nghiệp sẽ tốt nghiệp học sinh theo thứ tự chữ cái.

04

Thay đổi (thứ gì đó, thường là màu sắc hoặc sắc thái) dần dần hoặc từng bước một.

Change (something, typically colour or shade) gradually or step by step.

Ví dụ

The social media campaign helped graduate the public's opinion slowly.

Chiến dịch truyền thông xã hội giúp thay đổi dần dần ý kiến của công chúng.

Over time, the community's mindset towards recycling has been graduating.

Với thời gian, quan điểm của cộng đồng về tái chế đã thay đổi dần dần.

The charity event aimed to graduate awareness about mental health issues.

Sự kiện từ thiện nhằm thay đổi dần dần nhận thức về vấn đề sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Graduate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Graduate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Graduated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Graduated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Graduates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Graduating

Graduate (Noun)

gɹˈædʒəwət
gɹˈædʒuˌeit
01

Người đã hoàn thành xuất sắc một khóa học hoặc khóa đào tạo, đặc biệt là người đã được cấp bằng đại học hoặc bằng cấp đầu tiên.

A person who has successfully completed a course of study or training, especially a person who has been awarded an undergraduate or first academic degree.

Ví dụ

The graduate received a Bachelor's degree in Sociology.

Người tốt nghiệp nhận bằng cử nhân về Xã hội học.

Many graduates attended the university's alumni social event.

Nhiều người tốt nghiệp tham dự sự kiện xã hội cựu sinh viên của trường đại học.

The company hired a recent graduate for their social media team.

Công ty đã thuê một người tốt nghiệp gần đây cho đội ngũ truyền thông xã hội của họ.

02

Cốc, ống, bình hoặc cốc đong có chia độ, được sử dụng đặc biệt bởi các nhà hóa học và dược sĩ.

A graduated cup, tube, flask, or measuring glass, used especially by chemists and pharmacists.

Ví dụ

The chemist poured the liquid into the graduate to measure its volume.

Nhà hóa học đổ chất lỏng vào cốc đo để đo thể tích của nó.

The pharmacist used the graduate to precisely dispense the medication.

Nhà dược học sử dụng cốc đo để phân phối thuốc một cách chính xác.

The graduate is an essential tool in the laboratory for accurate measurements.

Cốc đo là một công cụ quan trọng trong phòng thí nghiệm để đo lường chính xác.

Dạng danh từ của Graduate (Noun)

SingularPlural

Graduate

Graduates

Kết hợp từ của Graduate (Noun)

CollocationVí dụ

Magna cum laude graduate

Tốt nghiệp xuất sắc

She became a magna cum laude graduate in social studies.

Cô ấy trở thành sinh viên tốt nghiệp magna cum laude trong ngành xã hội.

Medical-school graduate

Bác sĩ mới tốt nghiệp

The medical-school graduate opened a clinic in the community.

Người tốt nghiệp trường y mở một phòng khám trong cộng đồng.

Doctoral graduate

Tốt nghiệp tiến sĩ

The doctoral graduate conducted research on social inequality.

Bác sĩ tốt nghiệp tiến sĩ tiến hành nghiên cứu về bất bình đẳng xã hội.

University graduate

Tốt nghiệp đại học

The university graduate found a job in a social organization.

Người tốt nghiệp đại học tìm được công việc trong tổ chức xã hội.

Engineering graduate

Sinh viên tốt nghiệp ngành kỹ thuật

The engineering graduate started a social initiative to help the community.

Người tốt nghiệp ngành kỹ thuật bắt đầu một sáng kiến xã hội để giúp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Graduate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
[...] By that time, I had just from high school and was a freshman [...]Trích: Describe an important event in your life - IELTS Speaking part 2
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, after it is easier for them to find a job and start making money [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Some students take a gap year after high school to work or travel [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] It was a reward from my family when I in the first place from my secondary school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Graduate

Không có idiom phù hợp