Bản dịch của từ Pressurized trong tiếng Việt

Pressurized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pressurized (Verb)

pɹˈɛʃɚaɪzd
pɹˈɛʃɚaɪzd
01

Khiến (ai đó) phải chịu một mức áp suất nhất định, chẳng hạn như khí điều áp.

Subject someone to a certain level of pressure such as pressurized gas.

Ví dụ

The media pressurized Sarah to reveal her personal life during the interview.

Truyền thông đã gây áp lực cho Sarah tiết lộ đời sống cá nhân.

The government did not pressurized citizens to participate in the voting process.

Chính phủ không gây áp lực cho công dân tham gia vào quy trình bầu cử.

Did the community pressurized the council to change the local laws?

Cộng đồng có gây áp lực cho hội đồng thay đổi các luật địa phương không?

Dạng động từ của Pressurized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pressurize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pressurized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pressurized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pressurizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pressurizing

Pressurized (Adjective)

01

Được giữ ở trạng thái có áp suất.

Kept in a pressurized state.

Ví dụ

The pressurized environment can lead to stress among social workers.

Môi trường chịu áp lực có thể gây căng thẳng cho nhân viên xã hội.

Many people do not enjoy pressurized situations in social gatherings.

Nhiều người không thích tình huống chịu áp lực trong các buổi gặp mặt xã hội.

Is the pressurized atmosphere affecting your social interactions?

Liệu bầu không khí chịu áp lực có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pressurized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] Nevertheless, ageing populations will place the whole world under many [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] Therefore, if consumers convert to products with green packaging, producers and retailers would be into reforming their packaging policies [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] This, as a result, will relieve on urban housing supply systems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] Given the fact that modern cities are faced with overpopulation and consequently ever-growing on housing supply systems, this could be considered a start of relieving such [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business

Idiom with Pressurized

Không có idiom phù hợp