Bản dịch của từ Prickling trong tiếng Việt

Prickling

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prickling (Verb)

01

Có cảm giác hơi châm chích hoặc khó chịu trên da.

To have a slightly stinging or uncomfortable feeling on the skin.

Ví dụ

I felt a prickling sensation when he insulted my friend at school.

Tôi cảm thấy một cảm giác châm chích khi anh ta xúc phạm bạn tôi ở trường.

She did not experience any prickling feelings during the social event.

Cô ấy không cảm thấy bất kỳ cảm giác châm chích nào trong sự kiện xã hội.

Did you feel a prickling on your skin when they criticized you?

Bạn có cảm thấy châm chích trên da khi họ chỉ trích bạn không?

Dạng động từ của Prickling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prickle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prickled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prickled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prickles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prickling

Prickling (Noun)

01

Cảm giác châm chích hoặc châm chích nhẹ.

A slight stinging or prickling sensation.

Ví dụ

I felt a prickling sensation during the awkward silence at dinner.

Tôi cảm thấy một cảm giác châm chích trong sự im lặng khó xử tại bữa tối.

She did not experience any prickling sensation while speaking to the crowd.

Cô ấy không cảm thấy bất kỳ cảm giác châm chích nào khi nói chuyện với đám đông.

Did you feel the prickling sensation when he criticized your idea?

Bạn có cảm thấy cảm giác châm chích khi anh ấy chỉ trích ý tưởng của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prickling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prickling

Không có idiom phù hợp