Bản dịch của từ Prior to something trong tiếng Việt

Prior to something

Preposition Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prior to something (Preposition)

pɹˈaɪɚ tˈu sˈʌmθɨŋ
pɹˈaɪɚ tˈu sˈʌmθɨŋ
01

Tồn tại hoặc xảy ra trước một cái gì đó khác.

Existing or happening before something else.

Ví dụ

Prior to the interview, Sarah prepared thoroughly.

Trước cuộc phỏng vấn, Sarah đã chuẩn bị kỹ lưỡng.

She did not have any experience prior to joining the company.

Cô ấy không có bất kỳ kinh nghiệm nào trước khi tham gia công ty.

Was there any training prior to the team project presentation?

Có bất kỳ đào tạo nào trước khi trình bày dự án nhóm không?

She completed the assignment prior to the deadline.

Cô ấy hoàn thành bài tập trước thời hạn.

He didn't have any knowledge of the topic prior to the test.

Anh ấy không có kiến thức về chủ đề trước bài kiểm tra.

Prior to something (Phrase)

pɹˈaɪɚ tˈu sˈʌmθɨŋ
pɹˈaɪɚ tˈu sˈʌmθɨŋ
01

Trước một điều gì đó

In advance of something

Ví dụ

Many students prepare prior to their IELTS exams for better results.

Nhiều sinh viên chuẩn bị trước kỳ thi IELTS để có kết quả tốt hơn.

She did not study prior to the speaking test and felt unprepared.

Cô ấy không học trước bài kiểm tra nói và cảm thấy không chuẩn bị.

Did you plan your study schedule prior to the IELTS test date?

Bạn có lên kế hoạch học tập trước ngày thi IELTS không?

02

Sớm hơn về mặt thời gian hoặc thứ tự

Earlier in time or order

Ví dụ

Prior to the meeting, we gathered all necessary documents for discussion.

Trước cuộc họp, chúng tôi đã tập hợp tất cả tài liệu cần thiết để thảo luận.

We did not plan any events prior to the festival this year.

Chúng tôi không lên kế hoạch cho bất kỳ sự kiện nào trước lễ hội năm nay.

What should we do prior to the community service day?

Chúng ta nên làm gì trước ngày phục vụ cộng đồng?

03

Trước khi điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại

Before something happens or exists

Ví dụ

Prior to the meeting, we prepared a detailed agenda for discussion.

Trước cuộc họp, chúng tôi đã chuẩn bị một chương trình chi tiết để thảo luận.

We did not conduct surveys prior to launching the new social program.

Chúng tôi đã không thực hiện khảo sát trước khi ra mắt chương trình xã hội mới.

What steps were taken prior to the community service event last year?

Những bước nào đã được thực hiện trước sự kiện phục vụ cộng đồng năm ngoái?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prior to something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prior to something

Không có idiom phù hợp