Bản dịch của từ Procumbent trong tiếng Việt

Procumbent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Procumbent (Adjective)

pɹoʊkˈʌmbnt
pɹoʊkˈʌmbnt
01

(của cây hoặc thân) mọc dọc theo mặt đất mà không làm mất rễ.

Of a plant or stem growing along the ground without throwing out roots.

Ví dụ

The procumbent vines covered the entire garden, creating a cozy atmosphere.

Những cây dây procumbent phủ kín toàn bộ khu vườn, tạo ra một không gian ấm cúng.

Herbs with procumbent growth habits are suitable for small indoor spaces.

Các loại thảo mộc có thói quen sinh trưởng procumbent phù hợp cho không gian trong nhà nhỏ.

Do you think procumbent plants are more visually appealing than upright ones?

Bạn có nghĩ rằng các loại cây procumbent hấp dẫn hơn so với các loại cây thẳng đứng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Procumbent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Procumbent

Không có idiom phù hợp