Bản dịch của từ Prodigal returned trong tiếng Việt

Prodigal returned

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prodigal returned (Noun)

pɹˈɑdɨɡəl ɹˈɨtɝnd
pɹˈɑdɨɡəl ɹˈɨtɝnd
01

Người tiêu tiền một cách phung phí một cách liều lĩnh.

A person who spends money in a recklessly extravagant way.

Ví dụ

The prodigal spent all his savings on luxury vacations last year.

Người hoang phí đã tiêu hết tiết kiệm vào kỳ nghỉ sang trọng năm ngoái.

Many prodigal individuals face financial struggles after overspending their income.

Nhiều người hoang phí gặp khó khăn tài chính sau khi chi tiêu quá mức.

Are there any prodigal spenders in your friend circle?

Có ai trong nhóm bạn của bạn là người tiêu tiền hoang phí không?

Prodigal returned (Adjective)

pɹˈɑdɨɡəl ɹˈɨtɝnd
pɹˈɑdɨɡəl ɹˈɨtɝnd
01

Tiêu tiền hoặc nguồn lực một cách tự do và liều lĩnh; lãng phí quá mức.

Spending money or resources freely and recklessly wastefully extravagant.

Ví dụ

The prodigal spending on luxury items harms our community's financial health.

Chi tiêu hoang phí cho hàng xa xỉ gây hại cho sức khỏe tài chính cộng đồng.

Many believe that prodigal wastefulness leads to social inequality.

Nhiều người tin rằng sự lãng phí hoang phí dẫn đến bất bình đẳng xã hội.

Is prodigal behavior common among wealthy individuals in our society?

Hành vi hoang phí có phổ biến trong giới giàu có của xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prodigal returned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prodigal returned

Không có idiom phù hợp