Bản dịch của từ Profiteers trong tiếng Việt

Profiteers

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profiteers (Noun)

pɹɑfətˈɪɹz
pɹɑfətˈɪɹz
01

Những người kiếm tiền một cách không trung thực hoặc không công bằng.

People who make money in a dishonest or unfair way.

Ví dụ

Profiteers took advantage of the pandemic to raise prices unfairly.

Những kẻ trục lợi đã lợi dụng đại dịch để tăng giá một cách không công bằng.

Many believe that profiteers harm society during economic crises.

Nhiều người tin rằng những kẻ trục lợi gây hại cho xã hội trong các cuộc khủng hoảng kinh tế.

Are profiteers really hurting the community during this recession?

Liệu những kẻ trục lợi có thực sự làm tổn thương cộng đồng trong cuộc suy thoái này không?

Profiteers (Verb)

01

Kiếm tiền một cách không trung thực hoặc không công bằng.

Make money in a dishonest or unfair way.

Ví dụ

Many profiteers exploited the pandemic to charge higher prices for masks.

Nhiều kẻ trục lợi đã lợi dụng đại dịch để tăng giá khẩu trang.

Profiteers do not care about the suffering of others during crises.

Kẻ trục lợi không quan tâm đến nỗi khổ của người khác trong khủng hoảng.

Why do profiteers take advantage of vulnerable communities during emergencies?

Tại sao kẻ trục lợi lại lợi dụng cộng đồng dễ bị tổn thương trong khủng hoảng?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/profiteers/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, this strategy can have a positive effect on companies' and growth [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Due to a large proportion of male sports viewers, TV channels tend to produce sports programs for men to maximize their ratings and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Instead, they are trying to publish articles with the primary aim of attracting more viewers and therefore increasing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Additionally, in order to maximize many manufacturers produce poor quality products which break quickly and consequently also need replacing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Profiteers

Không có idiom phù hợp