Bản dịch của từ Program loan trong tiếng Việt

Program loan

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Program loan (Noun)

pɹˈoʊɡɹˌæm lˈoʊn
pɹˈoʊɡɹˌæm lˈoʊn
01

Một loại khoản vay là một phần của một chương trình cụ thể, thường có những điều kiện hoặc lợi ích đặc biệt.

A type of loan that is part of a specific program, often with particular conditions or benefits.

Ví dụ

Many students benefit from the federal program loan for education costs.

Nhiều sinh viên được hưởng lợi từ khoản vay chương trình liên bang cho chi phí giáo dục.

Not everyone qualifies for the program loan due to strict requirements.

Không phải ai cũng đủ điều kiện cho khoản vay chương trình do yêu cầu nghiêm ngặt.

Is the program loan available for low-income families in California?

Khoản vay chương trình có sẵn cho các gia đình thu nhập thấp ở California không?

The government offers a program loan for low-income families.

Chính phủ cung cấp khoản vay chương trình cho các gia đình thu nhập thấp.

Many people do not qualify for the program loan benefits.

Nhiều người không đủ điều kiện nhận lợi ích từ khoản vay chương trình.

02

Một kế hoạch cho vay được thiết kế để giúp người vay trong những hoàn cảnh nhất định, như người mua nhà lần đầu.

A loan scheme designed to help borrowers under certain circumstances, like first-time homebuyers.

Ví dụ

The program loan assists first-time homebuyers in purchasing their homes.

Chương trình vay hỗ trợ người mua nhà lần đầu mua nhà.

Many people do not qualify for the program loan benefits.

Nhiều người không đủ điều kiện nhận lợi ích từ chương trình vay.

Does the program loan apply to low-income families?

Chương trình vay có áp dụng cho các gia đình thu nhập thấp không?

The program loan assists first-time homebuyers in purchasing their homes.

Chương trình vay giúp những người mua nhà lần đầu mua nhà của họ.

Many applicants do not qualify for the program loan assistance.

Nhiều người nộp đơn không đủ điều kiện nhận hỗ trợ vay chương trình.

03

Hỗ trợ tài chính được cung cấp cho cá nhân hoặc tổ chức như một phần của sáng kiến của chính phủ hoặc tổ chức.

Financial assistance provided to individuals or entities as part of a governmental or organizational initiative.

Ví dụ

The government offers a program loan for low-income families in need.

Chính phủ cung cấp khoản vay chương trình cho các gia đình thu nhập thấp.

Many people do not qualify for the program loan due to income limits.

Nhiều người không đủ điều kiện nhận khoản vay chương trình do giới hạn thu nhập.

Is the program loan available for small businesses in our community?

Khoản vay chương trình có sẵn cho các doanh nghiệp nhỏ trong cộng đồng không?

The government offers a program loan for low-income families in 2023.

Chính phủ cung cấp khoản vay chương trình cho các gia đình thu nhập thấp năm 2023.

Many students do not qualify for the program loan due to income limits.

Nhiều sinh viên không đủ điều kiện vay chương trình do giới hạn thu nhập.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/program loan/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Program loan

Không có idiom phù hợp