Bản dịch của từ Initiative trong tiếng Việt

Initiative

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initiative (Noun)

ɪnˈɪʃətɪv
ɪnˈɪʃiətɪv
01

Quyền lực hoặc cơ hội để hành động hoặc chịu trách nhiệm trước người khác.

The power or opportunity to act or take charge before others do.

Ví dụ

The community leader showed great initiative in organizing charity events.

Người lãnh đạo cộng đồng đã thể hiện sáng kiến tuyệt vời trong việc tổ chức các sự kiện từ thiện.

Her initiative to start a neighborhood watch program was well-received.

Sáng kiến bắt đầu chương trình giám sát khu phố của cô ấy đã được đón nhận nồng nhiệt.

Social initiatives like food drives help those in need in our community.

Các sáng kiến xã hội như phát thực phẩm giúp đỡ những người gặp khó khăn trong cộng đồng của chúng tôi.

02

(đặc biệt là ở thụy sĩ và một số bang của hoa kỳ) quyền của công dân bên ngoài cơ quan lập pháp được tạo ra luật pháp.

(especially in switzerland and some us states) the right of citizens outside the legislature to originate legislation.

Ví dụ

Citizens in Switzerland have the initiative to propose new laws.

Công dân ở Thụy Sĩ có quyền chủ động đề xuất luật mới.

The US states allow citizens to exercise their initiative rights.

Các tiểu bang của Hoa Kỳ cho phép công dân thực hiện quyền chủ động của mình.

Social progress can be influenced by citizen initiatives.

Tiến bộ xã hội có thể bị ảnh hưởng bởi các sáng kiến của công dân.

03

Một hành động hoặc chiến lược nhằm giải quyết một khó khăn hoặc cải thiện một tình huống; một cách tiếp cận mới mẻ với một cái gì đó.

An act or strategy intended to resolve a difficulty or improve a situation; a fresh approach to something.

Ví dụ

Community clean-up drives are a great initiative for environmental improvement.

Hoạt động dọn dẹp cộng đồng là một sáng kiến tuyệt vời để cải thiện môi trường.

The charity event was organized with a lot of initiative.

Sự kiện từ thiện được tổ chức với rất nhiều sáng kiến.

The government launched an initiative to combat homelessness.

Chính phủ đã đưa ra sáng kiến để chống lại tình trạng vô gia cư.

04

Khả năng đánh giá và bắt đầu mọi việc một cách độc lập.

The ability to assess and initiate things independently.

Ví dụ

Community initiatives help improve local neighborhoods.

Các sáng kiến cộng đồng giúp cải thiện các khu dân cư địa phương.

She took the initiative to organize a charity event.

Cô ấy đã chủ động tổ chức một sự kiện từ thiện.

Social workers often show great initiative in helping vulnerable populations.

Nhân viên xã hội thường thể hiện sáng kiến tuyệt vời trong việc giúp đỡ những người dân dễ bị tổn thương.

Dạng danh từ của Initiative (Noun)

SingularPlural

Initiative

Initiatives

Kết hợp từ của Initiative (Noun)

CollocationVí dụ

E-business initiative

Sáng kiến thương mại điện tử

The new e-business initiative boosted online sales significantly.

Sáng kiến kinh doanh điện tử mới đã tăng doanh số bán hàng trực tuyến đáng kể.

Great initiative

Sáng kiến tuyệt vời

The community cleanup was a great initiative.

Việc dọn dẹp cộng đồng là một sáng kiến tuyệt vời.

Reform initiative

Sáng kiến cải cách

The government launched a new reform initiative for social welfare.

Chính phủ đã triển khai một sáng kiến cải cách mới về phúc lợi xã hội.

Local initiative

Sáng kiến địa phương

The local initiative organized a charity event for the community.

Sáng kiến địa phương tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng.

Pioneering initiative

Sáng kiến tiên phong

The ngo launched a pioneering initiative to help homeless children.

Tổ chức phi chính phủ đã triển khai một sáng kiến tiên phong để giúp trẻ em vô gia cư.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Initiative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] In the long term, such an would help to gradually form a habit of cycling among occupied individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] In conclusion, while there may be discomfort and interruption to certain individuals and businesses, the health and environmental benefits make vehicle-free days a worthwhile in the long run [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] Countries like Finland exemplify the success of such an as it has led to their exceptional educational outcomes and a competitive edge in the global economy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] There are several to reduce economic inequality, including progressive taxation and minimum salary legislation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Initiative

Không có idiom phù hợp