Bản dịch của từ Prolix trong tiếng Việt

Prolix

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prolix (Adjective)

pɹˈoʊlɪks
pɹˈoʊlɪks
01

(nói hoặc viết) sử dụng hoặc chứa quá nhiều từ; dài dòng đến nhàm chán.

(of speech or writing) using or containing too many words; tediously lengthy.

Ví dụ

Her prolix speech bored the audience during the social event.

Bài phát biểu dài dòng của cô ấy khiến khán giả chán nản trong sự kiện xã hội.

The prolix report on social issues was hard to read.

Báo cáo dài dòng về các vấn đề xã hội rất khó đọc.

His prolix writing style made the social commentary hard to follow.

Phong cách viết dài dòng của anh ấy khiến bài bình luận xã hội khó theo dõi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prolix/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prolix

Không có idiom phù hợp