Bản dịch của từ Prorogued trong tiếng Việt
Prorogued
Prorogued (Verb)
Đình chỉ một phiên họp của (quốc hội hoặc hội đồng lập pháp khác) mà không giải tán nó.
Discontinue a session of a parliament or other legislative assembly without dissolving it.
The parliament prorogued its session on March 15, 2023.
Nghị viện đã tạm ngừng phiên họp vào ngày 15 tháng 3 năm 2023.
The committee did not prorogue the discussions about social policies.
Ủy ban đã không tạm ngừng các cuộc thảo luận về chính sách xã hội.
Did the government prorogue any sessions last year?
Chính phủ đã tạm ngừng phiên họp nào vào năm ngoái không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp