Bản dịch của từ Prosaic trong tiếng Việt

Prosaic

Adjective

Prosaic (Adjective)

pɹoʊzˈeɪɪk
pɹoʊzˈeɪɪk
01

Có hoặc sử dụng phong cách hoặc cách diễn đạt của văn xuôi trái ngược với thơ; thiếu trí tưởng tượng hoặc độc đáo.

Having or using the style or diction of prose as opposed to poetry lacking imaginativeness or originality.

Ví dụ

Her prosaic writing style made the story seem dull and uninteresting.

Phong cách viết tẻ nhạt của cô ấy làm câu chuyện trở nên nhạt nhẽo và không hấp dẫn.

The prosaic speech at the event failed to captivate the audience.

Bài phát biểu tẻ nhạt tại sự kiện không thu hút được khán giả.

His prosaic approach to problem-solving lacked creativity and innovation.

Cách tiếp cận tẻ nhạt của anh ấy trong giải quyết vấn đề thiếu sáng tạo và đổi mới.

Dạng tính từ của Prosaic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Prosaic

Prosaic

More prosaic

Tẻ nhạt hơn

Most prosaic

Phổ biến nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prosaic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prosaic

Không có idiom phù hợp