Bản dịch của từ Prosopopoeia trong tiếng Việt

Prosopopoeia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prosopopoeia (Noun)

pɹˌoʊsəpˈoʊpiə
pɹˌoʊsəpˈoʊpiə
01

Sự quy kết các đặc điểm hoặc hành vi của con người đối với một vật thể vô tri hoặc một khái niệm trừu tượng.

The attribution of human characteristics or behavior to an inanimate object or an abstract concept.

Ví dụ

Her prosopopoeia of the city depicted it as a lonely giant.

Sự nhân cách hóa của cô về thành phố mô tả nó như một con khổng lồ cô đơn.

The essay lacked depth due to the absence of prosopopoeia.

Bài luận thiếu sâu sắc do thiếu sự nhân cách hóa.

Did the poet use prosopopoeia to bring life to the mountains?

Nhà thơ có sử dụng sự nhân cách hóa để đem đến sự sống cho núi không?

Using prosopopoeia in IELTS essays can make them more engaging.

Sử dụng prosopopoeia trong bài luận IELTS có thể làm cho chúng hấp dẫn hơn.

Avoid prosopopoeia when discussing factual information in IELTS speaking.

Tránh sử dụng prosopopoeia khi thảo luận thông tin chính xác trong IELTS nói.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/prosopopoeia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Prosopopoeia

Không có idiom phù hợp