Bản dịch của từ Proudest trong tiếng Việt

Proudest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Proudest (Adjective)

pɹˈaʊdəst
pɹˈaʊdəst
01

Cảm thấy niềm vui hoặc sự hài lòng sâu sắc do thành tích, phẩm chất hoặc tài sản của chính mình.

Feeling deep pleasure or satisfaction as a result of ones own achievements qualities or possessions.

Ví dụ

She felt the proudest after winning the community service award last year.

Cô cảm thấy tự hào nhất sau khi nhận giải thưởng phục vụ cộng đồng năm ngoái.

He is not the proudest person in our social group.

Anh ấy không phải là người tự hào nhất trong nhóm xã hội của chúng tôi.

Are you the proudest of your achievements in social work?

Bạn có phải là người tự hào nhất về những thành tựu trong công việc xã hội không?

Dạng tính từ của Proudest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Proud

Tự hào

Prouder

Tự hào hơn

Proudest

Tự hào nhất

Proudest (Adverb)

ˈpraʊ.dəst
ˈpraʊ.dəst
01

(so sánh nhất của 'tự hào') với cảm giác vui sướng hoặc hài lòng sâu sắc.

Superlative of proudly with a feeling of deep pleasure or satisfaction.

Ví dụ

I felt the proudest when my friend won the community award.

Tôi cảm thấy tự hào nhất khi bạn tôi giành giải thưởng cộng đồng.

She is not the proudest person in our social group.

Cô ấy không phải là người tự hào nhất trong nhóm xã hội của chúng tôi.

Are you the proudest of your achievements in community service?

Bạn có phải là người tự hào nhất về thành tựu của mình trong phục vụ cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/proudest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Even though we lost, we all felt of our performance and teamwork [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] However, we were of our performance, and we know that we gave it our all [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Well I am also to say that I am a self-possessed individual, so after 2 months, she nailed it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I feel pretty of myself as a teacher and also pretty happy for my girlfriend as she was able to speak her mind and got the score she deserved [...]Trích: Describe a time you helped someone | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Proudest

Không có idiom phù hợp