Bản dịch của từ Pseudomembrane trong tiếng Việt

Pseudomembrane

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pseudomembrane (Noun)

sˌudəmbˈɛɹəns
sˌudəmbˈɛɹəns
01

Một lớp dịch tiết giống như một màng, hình thành trên bề mặt da hoặc màng nhầy, đặc biệt là kết mạc.

A layer of exudate resembling a membrane formed on the surface of the skin or of a mucous membrane especially the conjunctiva.

Ví dụ

The doctor noticed a pseudomembrane on Sarah's eye during the exam.

Bác sĩ nhận thấy một lớp giả màng trên mắt của Sarah trong buổi khám.

There isn't a pseudomembrane on the skin of healthy individuals.

Không có lớp giả màng trên da của những người khỏe mạnh.

Could the pseudomembrane cause discomfort for the patients in the clinic?

Liệu lớp giả màng có gây khó chịu cho bệnh nhân trong phòng khám không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pseudomembrane/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pseudomembrane

Không có idiom phù hợp