Bản dịch của từ Exudate trong tiếng Việt

Exudate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Exudate (Noun)

ˈɛksjʊdeɪt
ˈɛksjʊdeɪt
01

Chất do thực vật hoặc côn trùng tiết ra.

A substance secreted by a plant or insect.

Ví dụ

The honeybee exudate attracted many butterflies to the garden.

Chất tiết của ong mật thu hút nhiều bướm đến vườn.

The plant exudate provided essential nutrients for the nearby trees.

Chất tiết của cây cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho các cây gần đó.

The exudate from the flowers helped in the pollination process.

Chất tiết từ hoa giúp trong quá trình thụ phấn.

02

Một khối tế bào và chất lỏng rỉ ra khỏi mạch máu hoặc cơ quan, đặc biệt là khi bị viêm.

A mass of cells and fluid that has seeped out of blood vessels or an organ especially in inflammation.

Ví dụ

The wound exudate was carefully examined for signs of infection.

Dịch chảy từ vết thương đã được kiểm tra cẩn thận để xem có dấu hiệu nhiễm trùng.

The doctor analyzed the exudate to determine the severity of the inflammation.

Bác sĩ phân tích dịch chảy để xác định mức độ nhiễm trùng.

The exudate from the patient's wound was sent for further testing.

Dịch chảy từ vết thương của bệnh nhân đã được gửi để kiểm tra thêm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/exudate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Additionally, a person who confidence and has a positive attitude toward life is likely to inspire others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)

Idiom with Exudate

Không có idiom phù hợp