Bản dịch của từ Psychological disorder trong tiếng Việt

Psychological disorder

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychological disorder (Noun)

sˌaɪkəlˈɑdʒɨkəl dɨsˈɔɹdɚ
sˌaɪkəlˈɑdʒɨkəl dɨsˈɔɹdɚ
01

Một tình trạng tâm lý hoặc bệnh tâm thần ảnh hưởng đến hành vi, suy nghĩ và cảm xúc của một người.

A psychological condition or mental illness that affects a persons behavior thoughts and emotions.

Ví dụ

Many people suffer from psychological disorders in today's fast-paced society.

Nhiều người mắc các rối loạn tâm lý trong xã hội hiện đại ngày nay.

Not everyone with a psychological disorder seeks help or treatment.

Không phải ai mắc rối loạn tâm lý cũng tìm kiếm sự giúp đỡ hoặc điều trị.

What common psychological disorders affect teenagers in urban areas?

Các rối loạn tâm lý phổ biến nào ảnh hưởng đến thanh thiếu niên ở thành phố?

Psychological disorder (Adjective)

sˌaɪkəlˈɑdʒɨkəl dɨsˈɔɹdɚ
sˌaɪkəlˈɑdʒɨkəl dɨsˈɔɹdɚ
01

Liên quan đến tâm trí hoặc trạng thái tinh thần của một người.

Relating to the mind or mental state of a person.

Ví dụ

Many people face psychological disorders during stressful social situations like exams.

Nhiều người gặp rối loạn tâm lý trong các tình huống xã hội căng thẳng như thi cử.

Not everyone understands psychological disorders in our society today.

Không phải ai cũng hiểu rối loạn tâm lý trong xã hội chúng ta hôm nay.

Do you think psychological disorders affect social interactions among teenagers?

Bạn có nghĩ rằng rối loạn tâm lý ảnh hưởng đến tương tác xã hội của thanh thiếu niên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychological disorder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as upbringing, personal beliefs, and may all play a role when it comes to criminal activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Psychological disorder

Không có idiom phù hợp