Bản dịch của từ Psyllium trong tiếng Việt

Psyllium

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psyllium (Noun)

sˈɪliəm
sˈɪliəm
01

Một loại cây chuối á-âu có thân lá, hạt của nó được dùng làm thuốc nhuận tràng và làm thuốc tăng trương lực cơ trong điều trị bệnh béo phì.

A leafystemmed eurasian plantain the seeds of which are used as a laxative and as a bulking agent in the treatment of obesity.

Ví dụ

Psyllium helps many people manage their weight effectively and safely.

Psyllium giúp nhiều người quản lý cân nặng hiệu quả và an toàn.

Psyllium is not a miracle cure for obesity or weight loss.

Psyllium không phải là phương thuốc kỳ diệu cho béo phì hoặc giảm cân.

Is psyllium commonly used in diets for weight management today?

Psyllium có thường được sử dụng trong chế độ ăn kiêng quản lý cân nặng hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psyllium/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psyllium

Không có idiom phù hợp