Bản dịch của từ Public display trong tiếng Việt

Public display

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public display (Noun)

01

Một sự kiện, cảnh hoặc hoạt động nhằm mục đích cho công chúng xem.

An event scene or activity that is intended to be seen by the public.

Ví dụ

The public display of affection made everyone around them smile.

Sự trưng bày công khai tình cảm khiến mọi người xung quanh cười.

The public display of fireworks lit up the night sky beautifully.

Sự trưng bày công khai pháo hoa làm sáng bầu trời đêm đẹp.

The public display of art at the gallery attracted many visitors.

Sự trưng bày công khai nghệ thuật tại phòng trưng bày thu hút nhiều khách tham quan.

Public display (Verb)

01

Để hiển thị hoặc triển lãm một cái gì đó cho công chúng.

To show or exhibit something to the public.

Ví dụ

The art gallery will public display the new collection next week.

Bảo tàng nghệ thuật sẽ trưng bày công khai bộ sưu tập mới vào tuần tới.

The museum will public display the ancient artifacts for a month.

Bảo tàng sẽ trưng bày công khai các hiện vật cổ xưa trong một tháng.

The zoo will public display the new lion enclosure design.

Sở thú sẽ trưng bày công khai thiết kế chuồng sư tử mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/public display/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Public display

Không có idiom phù hợp