Bản dịch của từ Public housing trong tiếng Việt

Public housing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public housing (Noun)

pˈʌblɨk hˈaʊzɨŋ
pˈʌblɨk hˈaʊzɨŋ
01

Tài sản nhà ở do các cơ quan chính phủ sở hữu hoặc quản lý dành cho cư dân có thu nhập thấp.

Housing properties that are owned or administered by government agencies for lowincome residents.

Ví dụ

Public housing in New York City helps thousands of low-income families.

Nhà ở công cộng ở Thành phố New York giúp hàng nghìn gia đình thu nhập thấp.

Many residents do not qualify for public housing assistance programs.

Nhiều cư dân không đủ điều kiện nhận chương trình hỗ trợ nhà ở công cộng.

How effective is public housing in reducing homelessness in Los Angeles?

Nhà ở công cộng có hiệu quả như thế nào trong việc giảm tình trạng vô gia cư ở Los Angeles?

02

Cung cấp nhà ở giá rẻ, đặc biệt cho những người có nhu cầu.

The provision of affordable housing especially for those in need.

Ví dụ

Public housing helps low-income families find safe places to live.

Nhà ở công cộng giúp các gia đình thu nhập thấp tìm nơi ở an toàn.

Public housing does not provide enough units for all needy families.

Nhà ở công cộng không cung cấp đủ căn hộ cho tất cả các gia đình cần.

Is public housing available for single parents in New York City?

Nhà ở công cộng có sẵn cho các bậc phụ huynh đơn thân ở New York không?

03

Một hệ thống nhà ở cho cộng đồng, thường được tài trợ bằng thuế.

A system of housing for the community often funded by taxes.

Ví dụ

Many cities provide public housing for low-income families in need.

Nhiều thành phố cung cấp nhà ở công cho các gia đình thu nhập thấp.

Public housing does not meet the needs of all residents in Chicago.

Nhà ở công không đáp ứng nhu cầu của tất cả cư dân ở Chicago.

How effective is public housing in reducing homelessness in New York?

Nhà ở công hiệu quả như thế nào trong việc giảm tình trạng vô gia cư ở New York?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/public housing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Thus, providing affordable and accessible should be the government's highest priority to improve the living standards of citizens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Public housing

Không có idiom phù hợp