Bản dịch của từ Public space trong tiếng Việt

Public space

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public space (Noun)

pˈʌblɨk spˈeɪs
pˈʌblɨk spˈeɪs
01

Một khu vực mở và có thể tiếp cận cho tất cả mọi người.

An area that is open and accessible to all people.

Ví dụ

Central Park is a popular public space in New York City.

Công viên Trung tâm là một không gian công cộng phổ biến ở New York.

Many people do not visit public spaces during winter months.

Nhiều người không đến các không gian công cộng trong những tháng mùa đông.

Is the new public space in your neighborhood open to everyone?

Không gian công cộng mới trong khu phố của bạn có mở cho mọi người không?

02

Một không gian được chính phủ sở hữu hoặc duy trì cho việc sử dụng cộng đồng.

A space that is owned or maintained by the government for community use.

Ví dụ

Central Park is a famous public space in New York City.

Công viên Trung tâm là một không gian công cộng nổi tiếng ở New York.

Not all cities have adequate public space for community gatherings.

Không phải thành phố nào cũng có không gian công cộng đủ cho các buổi gặp gỡ.

Is there a public space available for events in your neighborhood?

Có không gian công cộng nào dành cho sự kiện trong khu phố của bạn không?

03

Một môi trường được thiết kế cho sự tương tác xã hội và các hoạt động công cộng.

An environment designed for social interaction and public activities.

Ví dụ

Central Park is a popular public space for social gatherings in New York.

Công viên Trung tâm là một không gian công cộng phổ biến cho các buổi gặp gỡ xã hội ở New York.

Many people do not use public space for social activities anymore.

Nhiều người không còn sử dụng không gian công cộng cho các hoạt động xã hội nữa.

Is the park considered a suitable public space for community events?

Công viên có được coi là không gian công cộng phù hợp cho các sự kiện cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Public space cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] Given the argument above, mobile phones should not entirely be banned in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] As such, a ban on smartphones would help ensure the intended spirits and activities of such [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] Given the compelling argument above, mobile phones should not entirely be banned in [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] Artistic installations in can dramatically transform the aesthetic and cultural landscape of an area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Public space

Không có idiom phù hợp