Bản dịch của từ Pull back trong tiếng Việt

Pull back

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull back (Verb)

ˈpʊlˈbæk
ˈpʊlˈbæk
01

Ngừng tham gia vào một hoạt động hoặc tình huống.

To stop being involved in an activity or situation.

Ví dụ

She decided to pull back from social media to focus on studying.

Cô ấy quyết định rút lui khỏi mạng xã hội để tập trung vào việc học.

He never pulls back from social events, always eager to participate.

Anh ấy không bao giờ rút lui khỏi các sự kiện xã hội, luôn hăng hái tham gia.

Did they pull back from the charity event due to conflicting schedules?

Họ có rút lui khỏi sự kiện từ thiện vì lịch trình xung đột không?

Pull back (Phrase)

ˈpʊlˈbæk
ˈpʊlˈbæk
01

Di chuyển khỏi một cái gì đó hoặc một ai đó.

To move away from something or someone.

Ví dụ

She decided to pull back from social media for a while.

Cô ấy quyết định rút lui khỏi mạng xã hội một thời gian.

He never pulls back from engaging in social activities.

Anh ấy không bao giờ rút lui khỏi các hoạt động xã hội.

Do you think it's a good idea to pull back sometimes?

Bạn nghĩ rằng rút lui đôi khi là ý tưởng tốt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pull back/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pull back

Không có idiom phù hợp