Bản dịch của từ Pull-up chair trong tiếng Việt

Pull-up chair

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pull-up chair(Noun)

pˈʊlpˌu tʃˈɛɹ
pˈʊlpˌu tʃˈɛɹ
01

Một chiếc ghế bình dân phù hợp cho các không gian không trang trọng.

A casual chair suitable for informal settings.

Ví dụ
02

Một loại ghế có thể dễ dàng di chuyển gần bàn hoặc bàn làm việc.

A type of chair that can be easily moved close to a table or desk.

Ví dụ
03

Một chiếc ghế có tay vịn và có thể được sử dụng để ngồi xuống hoặc đứng lên dễ dàng.

A chair that has armrests and can be used for sitting down or standing up easily.

Ví dụ