Bản dịch của từ Push panic button trong tiếng Việt

Push panic button

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Push panic button (Phrase)

pˌuspˌæbəntˈeɪʃən
pˌuspˌæbəntˈeɪʃən
01

Phản ứng với một tình huống bằng cách thực hiện một hành động đột ngột, thường là cực đoan.

To react to a situation by taking a sudden often extreme action.

Ví dụ

Many people push the panic button during emergencies like fires.

Nhiều người nhấn nút báo động trong các tình huống khẩn cấp như hỏa hoạn.

She didn’t push the panic button when the crowd became chaotic.

Cô ấy không nhấn nút báo động khi đám đông trở nên hỗn loạn.

Did anyone push the panic button at the concert last night?

Có ai nhấn nút báo động tại buổi hòa nhạc tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/push panic button/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Push panic button

Không có idiom phù hợp