Bản dịch của từ Put in place trong tiếng Việt

Put in place

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put in place (Verb)

01

Thành lập hoặc viện.

To establish or institute.

Ví dụ

She put in place new rules for the organization.

Cô ấy thiết lập các quy tắc mới cho tổ chức.

He did not put in place any measures to prevent conflicts.

Anh ấy không thiết lập bất kỳ biện pháp nào để ngăn chặn xung đột.

Did they put in place a system to monitor progress effectively?

Họ đã thiết lập một hệ thống để giám sát tiến triển hiệu quả chưa?

Put in place (Phrase)

01

Sắp xếp hoặc đặt cái gì đó ở một vị trí cụ thể.

To arrange or set something in a particular position.

Ví dụ

She put in place a plan to improve social services.

Cô ấy đã đề ra một kế hoạch để cải thiện dịch vụ xã hội.

He did not put in place any measures for social integration.

Anh ta không thiết lập bất kỳ biện pháp nào cho tích hợp xã hội.

Did they put in place new policies to support social programs?

Họ đã thiết lập chính sách mới để hỗ trợ các chương trình xã hội chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Put in place cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put in place

Không có idiom phù hợp