Bản dịch của từ Institute trong tiếng Việt

Institute

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Institute (Noun)

ˈɪnstətˌut
ˈɪnstɪtˌut
01

Một bài bình luận, chuyên luận hoặc tóm tắt các nguyên tắc, đặc biệt là liên quan đến pháp luật.

A commentary, treatise, or summary of principles, especially concerning law.

Ví dụ

The institute published a report on legal principles.

Viện đã xuất bản một báo cáo về nguyên tắc pháp lý.

She studied at a renowned law institute in the city.

Cô ấy học tại một viện pháp lý nổi tiếng trong thành phố.

The institute's research focuses on social justice and equality.

Nghiên cứu của viện tập trung vào công bằng xã hội và bình đẳng.

02

Một tổ chức có mục đích cụ thể, đặc biệt là tổ chức liên quan đến khoa học, giáo dục hoặc một nghề cụ thể.

An organization having a particular purpose, especially one that is involved with science, education, or a specific profession.

Ví dụ

The research institute focuses on environmental studies and conservation efforts.

Viện nghiên cứu tập trung vào nghiên cứu môi trường và bảo tồn.

She works at a prestigious medical institute conducting groundbreaking research.

Cô ấy làm việc tại một viện y tế uy tín tiến hành nghiên cứu đột phá.

The institute of technology offers advanced courses in engineering and computer science.

Viện công nghệ cung cấp các khóa học tiên tiến về kỹ thuật và công nghệ thông tin.

Dạng danh từ của Institute (Noun)

SingularPlural

Institute

Institutes

Kết hợp từ của Institute (Noun)

CollocationVí dụ

Research institute

Viện nghiên cứu

The social research institute conducts surveys on community well-being.

Viện nghiên cứu xã hội tiến hành khảo sát về phúc lợi cộng đồng.

Economic institute

Viện kinh tế

The economic institute conducted a study on poverty alleviation.

Viện kinh tế tiến hành nghiên cứu giảm nghèo.

Scientific institute

Viện khoa học

The scientific institute conducted a study on social behavior.

Viện khoa học tiến hành nghiên cứu về hành vi xã hội.

Education institute

Viện giáo dục

The education institute offers scholarships for underprivileged students.

Trường học cung cấp học bổng cho sinh viên khó khăn.

Federal institute

Viện liên bang

The federal institute conducted a study on social welfare programs.

Viện liên bang tiến hành một nghiên cứu về các chương trình phúc lợi xã hội.

Institute (Verb)

ˈɪnstətˌut
ˈɪnstɪtˌut
01

Bổ nhiệm (ai đó) vào một vị trí, đặc biệt là giáo sĩ.

Appoint (someone) to a position, especially as a cleric.

Ví dụ

The church instituted Father John as the new parish priest.

Nhà thờ bổ nhiệm Cha John làm cha xứ mới.

The organization instituted Mary as the head of the charity committee.

Tổ chức bổ nhiệm Mary làm trưởng ban từ thiện.

The government instituted Professor Smith as the education advisor.

Chính phủ bổ nhiệm Giáo sư Smith làm cố vấn giáo dục.

02

Giới thiệu hoặc thiết lập (một kế hoạch, cam kết hoặc chính sách)

Introduce or establish (a scheme, undertaking, or policy)

Ví dụ

The government will institute new regulations to protect the environment.

Chính phủ sẽ thiết lập các quy định mới để bảo vệ môi trường.

The organization aims to institute a scholarship program for underprivileged students.

Tổ chức dự định thiết lập một chương trình học bổng cho sinh viên khó khăn.

The charity will institute a fundraising campaign to support local families in need.

Tổ chức từ thiện sẽ khởi xướng một chiến dịch gây quỹ để hỗ trợ các gia đình địa phương cần giúp đỡ.

Dạng động từ của Institute (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Institute

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Instituted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Instituted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Institutes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Instituting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Institute cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Research have to agree upon the terms and conditions dictated by the companies that pay them and act accordingly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] In fact, many useful scientific discoveries have been made by private [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] As a highly motivated student planning to study abroad, I believe your would provide an excellent platform for my academic pursuits [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] This means that research are able to afford better facilities and equipment that allow them to be more efficient and to produce more accurate outcomes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Institute

Không có idiom phù hợp