Bản dịch của từ Treatise trong tiếng Việt

Treatise

Noun [U/C]Noun [C]

Treatise (Noun)

01

Một bài diễn văn bằng văn bản chính thức và có hệ thống về một số chủ đề, thường dài hơn và chi tiết hơn một bài luận

A formal and systematic written discourse on some subject generally longer and more detailed than an essay

Ví dụ

She published a treatise on social inequality in modern societies.

Cô ấy đã xuất bản một bài luận về bất bình đẳng xã hội trong xã hội hiện đại.

The treatise analyzed the impact of technology on social interactions.

Bài luận phân tích tác động của công nghệ đối với tương tác xã hội.

His treatise on community development strategies gained international recognition.

Bài luận của anh ta về các chiến lược phát triển cộng đồng đã được công nhận quốc tế.

Treatise (Noun Countable)

01

Một bài diễn văn bằng văn bản chính thức và có hệ thống về một số chủ đề, thường dài hơn và chi tiết hơn một bài luận

A formal and systematic written discourse on some subject generally longer and more detailed than an essay

Ví dụ

She published a treatise on social justice in the 21st century.

Cô ấy đã xuất bản một bài luận về công bằng xã hội trong thế kỷ 21.

The treatise explored the impact of technology on social interactions.

Bài luận khám phá tác động của công nghệ đối với tương tác xã hội.

The professor assigned a lengthy treatise on urban development theories.

Giáo sư giao một bài luận dài về các lý thuyết phát triển đô thị.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Treatise

Không có idiom phù hợp